Thuận Thiên (Hoàng phi)
Tại vị | 18 tháng 4 năm 1841 - 6 tháng 11 năm 1846 (5 năm, 54 ngày) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiền nhiệm | Không có Thái hoàng thái hậu đầu tiên của triều đại |
||||||
Kế nhiệm | Từ Dụ Thái hoàng thái hậu | ||||||
Sinh | 4 tháng 1, 1769 (27 tháng 11 năm Mậu Tý) Làng Văn Xá, huyện Hương Trà, phủ Triệu Phong, xứ Thuận Hóa |
||||||
Mất | 6 tháng 11, 1846(1846-11-06) (77 tuổi) (18 tháng 9 năm Bính Ngọ) Phú Xuân, Đại Nam |
||||||
An táng | 25 tháng 1, 1847 Lăng Thiên Thọ Hữu(天授右陵) |
||||||
Phu quân | Gia Long | ||||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||||
Tên đầy đủTôn hiệuThụy hiệu |
|
||||||
Tước hiệu | Tả cung tần (左宮嬪) Hoàng thái hậu (皇太后) Thái hoàng thái hậu (太皇太后) |
||||||
Hoàng tộc | Nhà Nguyễn | ||||||
Thân phụ | Trần Hưng Đạt | ||||||
Thân mẫu | Phu nhân Lê Thị Cầm |